Ngày đăng: 22/04/2019 07:58
GÓI NÂNG CAO
| 
			 STT  | 
			
			 DANH MỤC KHÁM, XÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG  | 
			
			 ĐỐI TƯỢNG  | 
		||
| 
			 NAM  | 
			
			 NỮ  | 
		|||
| 
			 I  | 
			
			 KHÁM LÂM SÀNG  | 
		|||
| 
			 1  | 
			
			 Khám nội tổng quát  | 
			
			 Khám và phát hiện các bệnh lý nội khoa: hô hấp, tiêu hóa, nôi tiết, thần kinh, tim mạch,…  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 2  | 
			
			 Khám răng hàm mặt  | 
			
			 Khám và chẩn đoán các bệnh về ră ng: sâu răng, cao răng,…  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 II  | 
			
			 THĂM DÒ CHỨC NĂNG  | 
		|||
| 
			 1  | 
			
			 Đo thể trọng và trọng lượng cơ thể  | 
			
			 Đo chiều cao, cân nặng và các chỉ số cơ thể BMI  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 2  | 
			
			 Kiểm tra huyết áp  | 
			
			 Kiểm tra chỉ số huyết áp, giúp phát hiện sớm nguy cơ tim mạch  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 III  | 
			
			 CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH  | 
		|||
| 
			 1  | 
			
			 Siêu âm ổ bụng tổng quát  | 
			
			 Siêu âm gan, mật, thận, tụy, lách, bàng quang  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 2  | 
			
			 X- quang phổi thẳng  | 
			
			 Đánh giá các bất thường trong lòng ngực như khung xương, phổi, màng phổi, bóng tim,…  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 3  | 
			
			 Điện tâm đồ  | 
			
			 Đánh giá các bất thường: thiếu máu cơ tim, hoại tử cơ tim, rối loạn dẫn truyền của tim,…  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 4  | 
			
			 Siêu âm tuyến giáp  | 
			
			 Đánh giá và chẩn đoán xác định các bệnh của tuyến giáp như nang, nhân đặc, bướu giáp,…  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 5  | 
			
			 Siêu âm tuyến vú  | 
			
			 Đánh giá những bất thường và chẩn đoán các bệnh về vú ở phụ nữ: u lành hay u ác tính,..  | 
			
			 
  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 6  | 
			
			 Siêu âm tim  | 
			
			 Đánh giá hình ảnh siêu âm tim  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 7  | 
			
			 Siêu âm mạch máu  | 
			
			 
  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 IV  | 
			
			 XÉT NGHIỆM  | 
		|||
| 
			 1  | 
			
			 Công thức máu toàn phần  | 
			
			 Đánh giá số lượng tế bào máu bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu,…  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 2  | 
			
			 Đường huyết (Glucose)  | 
			
			 Đánh giá hàm lượng đường trong máu  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 3  | 
			
			 HbA1c  | 
			
			 Đánh giá đường máu trung bình trong 3 tháng gần nhất, phát hiện sớm bệnh tiểu đường  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 4  | 
			
			 Mỡ máu (Cholesterol, Triglycerid, HDL, LDL)  | 
			
			 Đánh giá hàm lượng mỡ trong máu  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 5  | 
			
			 Chức năng gan (GOT, GPT, GGT)  | 
			
			 Đánh giá chức năng tế bào gan  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 6  | 
			
			 Chức năng thận (Ure, Creatinin)  | 
			
			 Đánh giá chức năng thận  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 7  | 
			
			 Axit Uric  | 
			
			 Giúp chẩn đoán bệnh Gout  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 9  | 
			
			 Anti-HBsAg (Test)  | 
			
			 Kiểm tra kháng thể virut viêm gan B  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 10  | 
			
			 HBsAg Test  | 
			
			 Nhiễm virut viêm gan B  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 11  | 
			
			 Anti HCV Test  | 
			
			 Chẩn đoán viêm gan siêu vi C  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 12  | 
			
			 Tổng phân tích nước tiểu  | 
			
			 Phát hiện các bệnh về đường tiết niệu  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 13  | 
			
			 Tầm soát ung thư cổ tử cung (Pap’s mear)  | 
			
			 Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung  | 
			
			 
  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 14  | 
			
			 Soi tươi dịch âm đạo  | 
			
			 Kiểm tra viêm nhiễm âm đạo – cổ tử cung  | 
			
			 
  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 15  | 
			
			 Điện giải đồ  | 
			
			 Đánh giá Na, K, Ca, Cl, Ca++  | 
			
			 X  | 
			
			 X  | 
		
| 
			 GIÁ ƯU ĐÃI  | 
			
			 1.400.000  | 
			
			 1.800.000  | 
		||
				
					
						Ths.BS.CkII Đoàn Thanh Tuấn
						Tim Mạch- Can thiệp					
				
					
						BS.CkII Trần Huỳnh Việt Trinh
						Nhãn Khoa					
				
					
						ĐD NGUYỄN TRẦN THỊ THÚY HUỲNH
											
				
					
						Nhân viên Y tế
											
						BS CK1 TRẦN VIỆT HOA
											
						DS LÊ BÙI THANH TRÚC
											
				
					
						KTV. XN Nguyễn Thị Kim Thy
											
				
					
						DS. Đào Thị Tú Anh
											
				
					
						KTV. XQ Nguyễn Thị Ngọc Hà
											
				
					
						Nhân Viên Y tế
											
				
					
						BS. Đỗ Thế Kiệt
											
				
					
						KTV. XQ Lê Hoàng Liệt