Ngày đăng: 16/05/2025 15:33
                    BẢNG BÁO GIÁ KHÁM SỨC KHỎE CƠ BẢN
| STT | DANH MỤC KHÁM, XÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG | GIÁ TIỀN / LƯỢT (VNĐ) | |
| I | KHÁM LÂM SÀNG | ||
| 
			 
 1  | 
			Khám nội tổng quát | Khám và phát hiện các bệnh lý nội khoa: hô hấp, tiêu hóa, nôi tiết, thần kinh, tim mạch,… | 
			 
 
 120.000  | 
		
| 
			 2  | 
			Khám răng hàm mặt | Khám và chẩn đoán các bệnh về răng: sâu răng, cao răng,… | |
| II | THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||
| 
			 
 1  | 
			Đo thể trọng và trọng lượng cơ thể | Đo chiều cao, cân nặng và các chỉ số cơ thể BMI | 
			 
 Miễn phí  | 
		
| 
			 2  | 
			Kiểm tra huyết áp | Kiểm tra chỉ số huyết áp, giúp phát hiện sớm nguy cơ tim mạch | 
			 Miễn phí  | 
		
| III | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | ||
| 1 | Siêu âm ổ bụng tổng quát | Siêu âm gan, mật, thận, tụy, lách, bàng quang | 150.000 | 
| 
			 
 2  | 
			
			 X- quang phổi thẳng  | 
			Đánh giá các bất thường trong lòng ngực như khung xương, phổi, màng phổi, bóng tim,… | 
			 
 120.000  | 
		
| 
			 
 3  | 
			
			 Điện tâm đồ (ECG)  | 
			Đánh giá các bất thường: thiếu máu cơ tim, hoại tử cơ tim, rối loạn dẫn truyền của tim,… | 
			 
 65.000  | 
		
| 4 | Siêu âm tim | Đánh giá hình ảnh siêu âm tim | 350.000 | 
| IV | XÉT NGHIỆM | ||
| 1 | Công thức máu toàn phần | Đánh giá số lượng tế bào máu bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu,… | 
			 70.000  | 
		
| 2 | Đường huyết (Glucose) | Đánh giá hàm lượng đường trong máu | 40.000 | 
| 
			 
 3  | 
			Cholesterol toàn phần | Đánh giá nguy cơ hoặc theo dõi bệnh đái tháo đường, tim mạch, xơ vữa động mạch. | 
			 
 40.000  | 
		
| 
			 
 4  | 
			
			 
 LDL-c  | 
			Đánh giá nguy cơ hoặc theo dõi bệnh đái tháo đường, tim mạch, xơ vữa động mạch. | 
			 
 40.000  | 
		
| 
			 
 5  | 
			
			 
 HDL-c  | 
			Đánh giá nguy cơ hoặc theo dõi bệnh đái tháo đường, tim mạch, xơ vữa động mạch. | 
			 
 40.000  | 
		
| 
			 
 6  | 
			
			 
 Triglrcerid  | 
			Đánh giá nguy cơ hoặc theo dõi bệnh đái tháo đường, tim mạch, xơ vữa động mạch. | 
			 
 40.000  | 
		
| 7 | Chức năng gan (GOT, GPT, GGT) | Đánh giá chức năng tế bào gan | 120.000 | 
| 8 | Chức năng thận (Ure, Creatinin) | Đánh giá chức năng thận | 80.000 | 
| 9 | Axit Uric | Phát hiện sớm bệnh Gout | 40.000 | 
| 10 | Điện giải đồ | Đánh giá Na, K, Ca, Cl, Ca++ | 110.000 | 
| 
			 
 
 11  | 
			Anti-HBsAg (Test) | Kiểm tra kháng thể virut viêm gan B | 
			 
 
 300.000  | 
		
| HBsAg Test | Nhiễm virut viêm gan B | ||
| Anti HCV Test | Chẩn đoán viêm gan siêu vi C | ||
| 12 | Tổng phân tích nước tiểu | Phát hiện các bệnh về đường tiết niệu | 60.000 | 
| Tổng cộng | 1.785.000 | ||
				
					
						Ths.BS.CkII Đoàn Thanh Tuấn
						Tim Mạch- Can thiệp					
				
					
						BS.CkII Trần Huỳnh Việt Trinh
						Nhãn Khoa					
				
					
						ĐD NGUYỄN TRẦN THỊ THÚY HUỲNH
											
				
					
						Nhân viên Y tế
											
						BS CK1 TRẦN VIỆT HOA
											
						DS LÊ BÙI THANH TRÚC
											
				
					
						KTV. XN Nguyễn Thị Kim Thy
											
				
					
						DS. Đào Thị Tú Anh
											
				
					
						KTV. XQ Nguyễn Thị Ngọc Hà
											
				
					
						Nhân Viên Y tế
											
				
					
						BS. Đỗ Thế Kiệt
											
				
					
						KTV. XQ Lê Hoàng Liệt